Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Với việc ngày càng nhiều cá nhân và hộ gia định lựa chọn sinh sống tại căn hộ chung cư thì việc mua bán loại nhà ở này ngày càng phổ biến. Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư tuy không quá phức tạp nhưng luôn tiềm ẩn những tranh chấp. Vậy Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư cần phải chứa đựng những nội dung gì để đảm bảo tính pháp lý dưới Công ty Luật Thái An sẽ phân tích và đưa ra mẫu Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư mới nhất để các bạn có thể tham khảo.

1. Căn hộ chung cư và Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là gì?

Căn hộ chung cư được hiểu là phần sở hữu riêng trong nhà chung cư của mỗi cá nhân, tổ chức bao gồm: diện tích bên trong căn hộ, diện tích ban công, loga, diện tích khác trong nhà chung cư được công nhận là sở hữu riêng.

=>>> Xem thêm: Phần sử dụng chung và riêng trong nhà chung cư

Căn hộ chung cư hiện nay là sự lựa chọn của rất nhiều người, đặc biệt là các cặp vợ chồng trẻ. Với nhu cầu đó, hàng ngày có rất nhiều giao dịch mua bán căn hộ chung cư. Các giao dịch này có thể đem đến cho bạn lợi nhuận hoặc ngược lại, điều này tùy thuộc rất nhiều vào hợp đồng mua bán căn hộ chung cư của bạn có hợp pháp không và có thể bảo vệ bạn trong trường hợp tranh chấp xẩy ra hay không ?

Bộ luật dân sự 2015Luật Đất đai 2013Luật Nhà ở 2014 là những cơ sở pháp lý quan trọng đối với Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư. Thông qua những quy định pháp luật này, mà Hợp đồng mua bán chung cư mới có thể đảm bảo phát sinh hiệu lực, qua đó đảm bảo quyền và lợi ích tối đa cho các bên tham gia Hợp đồng.

hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Sử dụng dịch vụ tư vấn hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là điều cần thiết. – Nguồn ảnh minh hoạ: Internet

Mặc dù pháp luật chưa có định nghĩa cụ thể về Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là gì. Tuy nhiên dựa vào bản chất của Hợp đồng có thể hiểu Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là sự thỏa thuận của các bên theo đó bên bán có nghĩa vụ chuyển giao căn hộ chung cư và chuyển giao quyền sở hữu căn hộ chung cư cho bên mua còn bên mua có nghĩa vụ chuyển giao tiền cho bên bán theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật

=>>> Xem thêm: Các vấn đề về tranh chấp hợp đồng

2. Những nội dung cơ bản cần có của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là một dạng của Hợp đồng mua bán tài sản nên nội dung của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư phải đáp ứng các nguyên tắc của Hợp đồng mua bán tài sản được quy định trong Bộ luật dân sự.Theo đó nội dung cần có trong Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư bao gồm:

– Đối tượng của hợp đồng ;

– Giá cả và phương thức thanh toán;

– Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên ;

– Các điều khoản về thuế, phí, lệ phí mua bán, bảo hành nhà;

– Các điều khoản về chấm dứt Hợp đồng, hiệu lực Hợp đồng, giải quyết tranh chấp…..;

– Cam kết của các bên;

– Các điều khoản, thỏa thuận khác nếu có.

=>>> Xem thêm: Hợp đồng dân sự là gì? Nội dung và hình thức của Hợp đồng dân sự

3.Mẫu Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ

Số: ……../HĐ

………….., ngày…….. tháng……..năm……….

 

Hai bên chúng tôi gồm:

BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):

Nếu là tổ chức

– Công ty: …………………………………………………………………………………………………………………………..

– Đại diện bởi Ông (Bà):……………………………………………..Chức vụ:……………………………………………………………

– Số CMND (hộ chiếu): …………………………cấp ngày:…../…../……., tại………………………………………………………….

– Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại:…………………………………………Fax:……………………………………………………………………………………….

– Số tài khoản: ………………………………………tại Ngân hàng:……………………………………………………………………..

– Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nếu là cá nhân

– Ông (bà):………………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Số CMND (hộ chiếu):…………………….cấp ngày……../……./……, tại…………………………………………………………..

– Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại: …………………………………….Fax (nếu có):……………………………………………………………………………..

– Số tài khoản:…………………………………..tại Ngân hàng:………………………………………………………………………….

– Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………………………………….

BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):

Nếu là tổ chức

– Công ty: …………………………………………………………………………………………………………………………..

– Đại diện bởi Ông (Bà):……………………………………………..Chức vụ:……………………………………………………………

– Số CMND (hộ chiếu): …………………………cấp ngày:…../…../……., tại………………………………………………………….

– Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại:…………………………………………Fax:……………………………………………………………………………………….

– Số tài khoản: ………………………………………tại Ngân hàng:……………………………………………………………………..

– Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nếu là cá nhân

– Ông (bà):………………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Số CMND (hộ chiếu):…………………….cấp ngày……../……./……, tại…………………………………………………………..

– Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại: …………………………………….Fax (nếu có):……………………………………………………………………………..

– Số tài khoản:…………………………………..tại Ngân hàng:………………………………………………………………………….

– Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Hai bên chúng tôi thoả thuận ký kết hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua căn hộ với các đặc điểm dưới đây:

1.Loại nhà ở: Căn hộ chung cư

2.Địa chỉ nhà ở:……………………………………………………………………………………………………………

3.Tổng diện tích sàn xây dựng:……………..m2

4.Tổng diện tích sử dụng đất ở:……………..m2, trong đó:

Sử dụng riêng :………..m2; Sử dụng chung (nếu có):…………m2

5.Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận hoặc thuê…):………………………………………………………..

6.Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở:………………………………………………………………………………

7.Giấy tờ pháp lý về nhà ở, đất ở kèm theo:…………………………………………………………………………………..

Điều 2. Giá bán căn hộ, phương thức và thời hạn thanh toán

1.Giá bán căn hộ:………………………………………………….đồng

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………..).

Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2%, trong đó:

– Giá bán (bao gồm giá trị quyền sử dụng đất):…………………………đồng.

– Thuế VAT:……………………………………………………………………….đồng.

– Kinh phí bảo trì 2% (kinh phí này tính trước thuế):…………………..đồng. Khoản kinh phí này được chuyển vào tài khoản riêng để bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư.

2. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng).

3.Thời hạn thanh toán:

a) Thanh toán một lần vào ngày……….tháng……..năm………., kể từ sau khi kí kết hợp đồng này.

b) Trường hợp mua theo phương thức trả chậm, trả dần thì thực hiện thanh toán bao gồm các đợt như sau:

– Thanh toán đợt 1:………………..đồng (bằng chữ:………………); thời hạn thanh toán:…………………….

– Thanh toán đợt 2:………………đồng (bằng chữ…………………); thời hạn thanh toán……………………..

– Thanh toán đợt tiếp theo……………..đồng (bằng chữ……………………………………….); thời hạn thanh toán……………………………

Trước các đợt thanh toán theo thỏa thuận tại khoản này, Bên bán có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này.

Điều 3. Thời hạn giao nhận căn hộ chung cư

1.Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà ở kèm theo các trang thiết bị gắn với nhà ở đó và giấy tờ pháp lý về nhà ở nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời hạn là……………ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà ở (hoặc kể từ ngày hợp đồng này được ký kết). Việc bàn giao nhà ở phải lập thành biên bản có chữ ký xác nhận của hai bên.

2. Các trường hợp thỏa thuận khác………………………….

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán

1.Quyền của Bên bán:

a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền theo đúng thỏa thuận nêu tại Điều 2 của hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên mua nhận bàn giao căn hộ chung cư theo đúng thỏa thuận nêu tại Điều 3 của hợp đồng này;

c) Yêu cầu Bên mua nộp đầy đủ các nghĩa vụ tài chính liên quan đến việc mua bán căn hộ chung cư theo quy định của pháp luật;

d) Yêu cầu Bên mua đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người thứ ba (nếu có)

2.  Nghĩa vụ của Bên bán:

a) Bàn giao căn hộ chung cư kèm theo hồ sơ cho Bên mua theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này;

b) Bảo quản căn hộ chung cư trong thời gian chưa bàn giao cho Bên mua;

c) Nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đến mua bán căn hộ chung cư theo quy định của pháp luật;

d) Thông báo cho Bên mua các hạn chế về quyền sở hữu đối với căn hộ chung cư (nếu có)

đ) Có trách nhiệm làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ chung cư cho Bên mua (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận Bên mua đi làm thủ tục).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua

1.Quyền của Bên mua:

a) Yêu cầu Bên bán bàn giao căn hộ chung cư kèm theo giấy tờ về nhà ở theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này.

b) Yêu cầu Bên bán phối hợp, cung cấp các giấy tờ có liên quan để làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ chung cư (nếu Bên mua đi làm thủ tục này);

c) Yêu cầu Bên bán nộp đầy đủ các khoản phí, lệ phí liên quan đến việc mua bán căn hộ chung cư theo quy định của pháp luật.

2. Nghĩa vụ của Bên mua:

a) Trả đầy đủ tiền mua căn hộ chung cư theo đúng thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này;

b) Nhận bàn giao căn hộ chung cư kèm theo giấy tờ về căn hộ chung cư theo đúng thoả thuận của hợp đồng này;

c) Nộp đầy đủ các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến mua bán căn hộ chung cư cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

d) Bảo đảm quyền, lợi ích của người thứ ba theo quy định của pháp luật (nếu có)

Điều 6. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Hai bên thoả thuận cụ thể các trách nhiệm (như phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện trách nhiệm….) do vi phạm hợp đồng trong các trường hợp Bên mua chậm thanh toán tiền mua căn hộ chung cư hoặc chậm nhận bàn giao căn hộ chung cư, Bên bán chậm bàn giao căn hộ chung cư….

Điều 7. Các trường hợp bất khả kháng

Bên mua hoặc Bên bán không bị coi là vi phạm hợp đồng và không bị phạt vi phạm hoặc không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại nếu việc chậm thực hiện hoặc không thực hiện đúng các nghĩa vụ được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này do có sự kiện bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn, sự thay đổi quy định pháp luật và các trường hợp khác mà không phải do lỗi của các Bên gây ra.

Điều 8. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

1.Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thoả thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt.

2.Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua căn hộ chung cư quá …….ngày (hoặc tháng) theo thoả thuận tại Điều 2 của hợp đồng này.

3.Bên bán chậm trễ bàn giao căn hộ chung cư quá…….ngày (hoặc tháng) theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 3 của hợp đồng này.

4. Các thoả thuận khác…………………………………………….

Điều 9. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Cam kết của các Bên

1.Bên bán cam kết căn hộ chung cư nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên bán và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật.

2.Bên mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về căn hộ chung cư.

3.Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hòan tòan tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên và phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.

4. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã quy định tại hợp đồng này.

Điều 11. Hiệu lực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…………

2. Hợp đồng này được lập thành… bản và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …..bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế, …..bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ.

BÊN BÁN                                                            BÊN MUA

4. Dịch vụ tư vấn, soạn thảo Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Với bề dày hàng chục năm kinh nghiệm, những Luật sư giỏi và chuyên sâu về lĩnh vực đất đai của Công ty Luật Thái An chắc chắn mang đến cho Quý khách hàng những sự tư vấn tốt nhất về Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư. Dịch vụ tư vấn Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư của Công ty Luật Thái An chúng tôi bao gồm:

4.1. Tư vấn về hình thức của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

  • Tư vấn về các quy định của pháp luật về mua bán căn hộ chung cư, hợp đồng mua bán căn hộ chung cư;
  • Tư vấn về hình thức của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư, cách thức lập hợp đồng mua bán căn hộ chung cư đúng theo quy định của pháp luật để hợp đồng không bị vô hiệu;
  • Tư vấn, hỗ trợ hoàn thiện hợp đồng mua bán mua bán căn hộ chung cư để đảm bảo hợp đồng sẽ phát sinh hiệu lực;

4.2. Tư vấn quyền và nghĩa vụ của bên bán căn hộ chung cư

  • Tư vấn các quy định của pháp luật về bàn giao nhà đất;
  • Tư vấn phương thức thanh toán đảm bảo lợi ích tránh rủi ro cho khách hàng;
  • Tư vấn thủ tục, hồ sơ để mua bán nhà đất, hợp pháp hóa nhà đất theo quy định của pháp luật;
  • Tư vấn các biện pháp nhằm bảo đảm nghĩa vụ thanh toán của bên mua;
  • Các quy định của pháp luật về bảo quản căn hộ chung cư khi đang trong thời gian chưa giao căn hộ chung cư cho bên mua;
  • Các vấn đề về quyền sở hữu căn hộ chung cư khi mua;
  • Tư vấn những vấn đề liên quan đến hợp đồng mua bán nhà đất để đảm bảo lợi ích cao nhất cho khách hàng;

4.3. Tư vấn quyền và nghĩa vụ của bên mua căn hộ chung cư

  • Tư vấn quyền và nghĩa vụ của bên bán theo quy định của pháp luật;
  • Tư vấn cách thức giao tiền an toàn, tránh rủi ro;
  • Tư vấn phương thức yêu cầu bên bán bàn giao nhà đất và hồ sơ giấy tờ đúng thời hạn và đúng pháp luật;
  • Tư vấn cách thức hợp tác với bên bán trong quá trình mua bán;
  • Tư vấn những vấn đề liên quan đến hợp đồng mua bán căn hộ chung cư để đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng;

4.4. Tư vấn các nội dung khác của hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

  • Tư vấn các nội dung cần có trong hợp đồng để đảm bảo hợp đồng không bị vô hiệu;
  • Tư vấn về giá và phương thức thanh toán khi mua bán căn hộ chung cư;
  • Tư vấn thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán căn hộ chung cư;
  • Tư vấn về phương thức, địa điểm bàn giao cặn hộ chung cư;
  • Tư vấn trách nhiệm của các bên khi tham gia hợp đồng;
  • Tư vấn về những rủi ro khi thực hiện hợp đồng;
  • Tư vấn các trường hợp hợp đồng mua bán nhà đất bị vô hiệu;
  • Tư vấn mức phạt hợp đồng khi một trong hai bên vi phạm hợp đồng;
  • Tư vấn về hình thức, nội dung, thời điểm thỏa thuận kí kết hợp đồng mua bán căn hộ chung cư;

4.5. Tư vấn sửa đổi, chấm dứt, hủy bỏ hay thanh lý hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

  • Tư vấn các quy định của pháp luật về sử đổi nội dung của hợp đồng, hỗ trợ sửa đổi nội dung hợp đồng mang lại lợi ích hợp pháp cao;
  • Tư vấn các trường hợp sửa đổi nội dung hợp đồng mua bán căn hộ chung cư trong các trường hợp: không có người làm chứng; có người làm chứng; hợp đồng được công chứng, chứng thực;
  • Tư vấn các trường hợp được quyền chấm dứt hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng theo quy định của pháp luật;
  • Tư vấn cách thức, thời điểm và nội dung thanh lý hợp đồng mua bán nhà đất;

4.6. Tư vấn giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

  • Tư vấn các quy định chung về giải quyết, tranh chấp hợp đồng;
  • Tư vấn về các phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Tư vấn, hỗ trợ cách thức giải quyết tranh chấp bằng đàm phán, thương lượng;
  • Tư vấn các vấn đề liên quan đến khởi kiện để đảm bảo lợi ích của khách hàng theo yêu cầu.
  • Tư vấn các hình thức khởi kiện để bảo vệ quyền lợi
  • Tư vấn viết đơn khởi kiện và hướng dẫn thủ tục khởi kiện;
  • Tư vấn về dịch vụ tham gia giải quyết tranh chấp, bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trước các cơ quan có thẩm quyền.

Ngoài ra chúng tôi cũng có dịch vụ tư vấn hợp đồngrà soát hợp đồng, đàm phán hợp đồnggiải quyết tranh chấp hợp đồng, quý khách hàng có thể yên tâm là chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu liên quan tới hợp đồng mua bán căn hộ chung cư.

Để được tư vấn và sử dụng dịch vụ tư vấn hợp đồng mua bán căn hộ chung cư vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật!


THÔNG TIN LIÊN QUAN