DANH SÁCH MÃ NGÀNH XÂY DỰNG
THEO HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Mã ngành cấp 1 | Mã ngành cấp 2 | Mã ngành cấp 3 | Mã ngành cấp 4 | Mã ngành cấp 5 | Tên ngành |
F | XÂY DỰNG | ||||
F | 41 | XÂY DỰNG NHÀ CÁC LOẠI | |||
F | 41 | 410 | Xây dựng nhà các loại | ||
F | 41 | 410 | 4100 | Xây dựng nhà các loại | |
F | 41 | 410 | 4100 | 41000 | Xây dựng nhà các loại Nhóm này gồm: Hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà để ở hoặc không phải để ở, tự tiến hành hoặc trên cơ sở các hợp đồng hoặc phí. Ở đây có thể thuê ngoài một phần hoặc toàn bộ. Các đơn vị thực hiện chỉ một số công đoạn của quá trình. |
F | 42 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng Ngành này gồm: Xây dựng chung cho các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng. Nó bao gồm các công trình mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các công trình đúc sẵn trên công trường và xây dựng mang tính tạm thời. |
|||
F | 42 | 421 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | ||
F | 42 | 421 | 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | |
F | 42 | 421 | 4210 | 42101 | Xây dựng công trình đường sắt |
F | 42 | 421 | 4210 | 42102 | Xây dựng công trình đường bộ |
F | 42 | 422 | Xây dựng công trình công ích | ||
F | 42 | 422 | 4220 | Xây dựng công trình công ích | |
F | 42 | 422 | 4220 | 42200 | Xây dựng công trình công ích Nhóm này gồm: Việc xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng như: + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông, + Các đường ống với khoảng cách dài |
F | 42 | 429 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||
F | 42 | 429 | 4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | |
F | 42 | 429 | 4290 | 42900 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Nhóm này gồm: – Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: + Các nhà máy lọc dầu, + Các xưởng hoá chất, – Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông |
F | 43 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng Ngành này gồm: Các hoạt động xây dựng các công trình đặc biệt đáp ứng mục tiêu sử dụng, khai thác riêng. So với các công trình khác đòi hỏi các thiết bị và trình độ tay nghề được chuyên môn hoá, như đóng cọc, san nền, đổ |
|||
F | 43 | 431 | Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng Nhóm này gồm: Các hoạt động chuẩn bị mặt bằng cho các hoạt động xây dựng tiếp theo, bao gồm cả chuyển rời các công trình tồn tại trước đây. |
||
F | 43 | 431 | 4311 | Phá dỡ | |
F | 43 | 431 | 4311 | 43110 | Phá dỡ Nhóm này gồm: Phá huỷ hoặc đập các toà nhà và các công trình khác. |
F | 43 | 431 | 4312 | Chuẩn bị mặt bằng | |
F | 43 | 431 | 4312 | 43120 | Chuẩn bị mặt bằng Nhóm này gồm: Việc chuẩn bị mặt bằng xây dựng. Cụ thể: – Làm sạch mặt bằng xây dựng; – Vận chuyển đất: đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá, nổ mìn… – Chuẩn bị mặt bằng để khai thác |
F | 43 | 432 | Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác Nhóm này gồm: Hoạt động lắp đặt hỗ trợ cho hoạt động xây nhà, bao gồm lắp đặt hệ thống điện, hệ thống đường ống |
||
F | 43 | 432 | 4321 | Lắp đặt hệ thống điện | |
F | 43 | 432 | 4321 | 43210 | Lắp đặt hệ thống điện Nhóm này gồm: Việc lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng; Cụ thể: + Dây dẫn và thiết bị điện, + Đường dây thông tin liên lạc, + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, + … |
F | 43 | 432 | 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Nhóm này gồm: Lắp đặt hệ thống đường ống, lò sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. |
|
F | 43 | 432 | 4322 | 43221 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước Nhóm này gồm: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa; Cụ thể: + Thiết bị bơm và vệ sinh , + Bơm hơi, + Lắp đặt |
F | 43 | 432 | 4322 | 43222 | Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí Nhóm này gồm: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa; |
F | 43 | 432 | 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | |
F | 43 | 432 | 4329 | 43290 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
F | 43 | 433 | Hoàn thiện công trình xây dựng | ||
F | 43 | 433 | 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng | |
F | 43 | 433 | 4330 | 43300 | Hoàn thiện công trình xây dựng Nhóm này gồm: – Các hoạt động khác nhau có liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc một công trình, – Lát sàn gỗ, lát thảm, vải sơn lót sàn nhà hoặc che phủ bằng giấy tường… – Trát vữa bên trong và bên ngoài các |
F | 43 | 439 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | ||
F | 43 | 439 | 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | |
F | 43 | 439 | 4390 | 43900 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
Bài viết mới nhất của Nguyễn Văn Thanh (Xem tất cả)
- Luật sư bảo vệ thành công vụ án tranh chấp đất đai có nguồn gốc từ ông cha để lại - 11/10/2023
- Hợp đồng thuê căn hộ chung cư - 08/07/2023
- Luật sư bào chữa tội tham ô tài sản với 3 hướng là gì? - 08/05/2023
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Bề dày 16+ năm kinh nghiệm Tư vấn pháp luật và Giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại, đầu tư, dân sự, hình sự, đất đai, lao động, hôn nhân và gia đình... Công ty Luật Thái An cam kết cung cấp dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp, bảo vệ tối đa quyền và lợi ích hợp pháp của Khách hàng.